Dây hàn SAW EL-12 Dây hàn SAW EL-12

Ưu điểm cơ bản của hàn tự động và bán tự động dưới lớp thuốc của dây hàn Gemini EL–12 là đảm bảo chất lượng của liên kết mối hàn tốt – đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây hàn.

EL-12 Dây Hàn Số lượng: 1 cái

  • Dây hàn SAW EL-12

  • Đăng ngày 05-06-2024 04:30:08 AM - 368 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: EL-12

THDC
 
Số lượng
Số lượng: 1 cái

Ưu điểm cơ bản của hàn tự động và bán tự động dưới lớp thuốc của dây hàn Gemini EL–12 là đảm bảo chất lượng của liên kết mối hàn tốt – đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây hàn.

1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN

  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3223:2000.
  • Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2015/BGTVT, Part 6 - AW3
  • Tiêu chuẩn quốc tế: NK Nhật Bản
  • Tiêu chuẩn tương đương: AWS A5.17 EM12L
  • Tiêu chuẩn tương đương: KAW2/W3 EL12

2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG

  • Ưu điểm cơ bản của hàn tự động và bán tự động dưới lớp thuốc của dây hàn Gemini EL - 12 là đảm bảo chất lượng của liên kết mối hàn tốt – đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây hàn.
  • Gemini EL - 12 cho phép sử dụng cường độ dòng điện hàn lớn, hệ số hữu ích của nguồn nhiệt cao, các thao tác gây – duy trì hồ quang – dịch chuyển dây hàn hết chiều dài mối hàn được tự động hóa hoàn toàn hay một phần.
  • EL - 12 là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
  • EL - 12 được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình hàn được ổn định.

3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

Trọng lượng tịnh hộp (Kg)   Trọng lượng tịnh thùng (Kg)  
 15-20-25-150-300-350   250-300-350-400 

 

4. CƠ TÍNH MỐI HÀN

Cấp mối hàn   Giới hạn bền (MPa)  Giới hạn chảy (MPa)   Độ dãn dài (%)    Đô dai va đập
(J)  
EL12 – CM143
(F6A0) 
 414 min  330 min  22 min  27 min /-18°C
EL12 – CM185
(F6AZ)
  414 min  330 min  22 min  - 
EL12 – CM501T
(F6AZ)
  414 min  330 min  22 min   -

5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DÂY HÀN (%) 

Nguyên tố   C   Mn  Si  
 Trị số %   0.04 - 0.14  0.25 - 0.60  0.10 max  0.03 max  0.03 max 

6. KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG

Đường kính (mm)   Æ1.6   Æ2.0  Æ2.4  Æ3.2  Æ4.0 
Dòng điện hàn (A)   200-300  300-350  350-400  420-460  480-520
Điện áp hàn (V)   24-26   26-28   27-29  28-30   28-30

7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: 

  • Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
  • Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét trên bề mặt vật hàn, quét sạch vùng hàn để tránh lẫn tạp chất dị vật vào thuốc hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.
  • Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Hệ thống dẫn hướng hàn chắc chắn, không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.
  • Khi dây và thuốc hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn, hàn bị khói, bắn toé, không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, sỉ khó bong. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn, sấy thuốc hàn trên 200OC trong vòng 40 ~ 60phút trước khi hàn.
  • Lựa chọn dòng hàn, tốc độ hàn hợp lý, luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Thống kê
  • Đang truy cập129
  • Hôm nay2,195
  • Tháng hiện tại64,987
  • Tổng lượt truy cập3,253,157
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây